Thang tải thực phẩm 200kg 03 điểm dừng
– Lĩnh vực áp dụng: Nhà hàng, khách sạn, Canteen.
– Cam kết giá cạnh tranh – Bảo hành: 12 tháng Thang máy chở tải hàng đáp ứng mọi yêu cầu cho các công ty sản xuất, KCN và các khu chế xuất.
Chúng tôi có khả năng lắp ghép các khung hố chịu lực bằng thép định hình với độ bảo hiểm an toàn cao nhất để phù hợp tải trọng tối đa của thang máy.
Sàn cabin: tole inox gân.
Vách và trần cabin: bằng inox hoặc tole sơn tĩnh điện
. Đèn chiếu sáng: lắp trên trần phòng thang.
Đối với thang tải hàng có tốc độ cao và kèm theo người đi thì hệ điều khiển được trang bị thêm biến tần VVVF biến đổi tần số với 2 cấp tốc độ giúp thang chạy êm ái và bằng tầng chính xác.
Đèn hiển thị báo tầng và báo chiều. Cửa tầng: cửa sắt xếp mở bằng tay hoặc cửa tole (inox) mở tự động với thiết kế tiêu chuẩn 2 cánh mở tim (Center Open – CO).
Để tăng độ mở rộng cửa tối đa cho phép của thang tải hàng ta có thể chọn kiểu truyền động 2 cánh mở về 1 phía (2S).hoặc có thể chọn kiểu truyền động 4 cánh mở tim v
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
1. Đặc tính chung : | |
Loại thang | Thang máy chở hàng |
Hiệu thang | TH ELEVATOR |
Mã hiệu | TH-TP-F200-3 |
Xuất xứ | Lắp ráp, sản xuất tại phân xưởng sản xuất của công ty Thành Hải ở Việt nam. |
Tải trọng thang chở hàng | 150kg |
Số lượng | 01 |
Tốc độ | 25m/p |
Độ dài hành trình | Xác định theo thực tế công trình. |
Số tầng phục vụ | 2 |
Số điểm dừng/mở phục vụ | Mỗi cửa ở 1 tầng và 1 cửa bên trong cabin |
Tên gọi các tầng | 12 |
Vị trí phòng máy | Phía trên nóc tầng đỉnh |
Nguồn điện động lực | 3 Phase, 380 VAC(± 5 %), 50Hz |
Nguồn chiếu sáng | 1 Phase, 220 VAC (± 5 %), 50Hz |
2- Các kích thước cơ bản |
|
Kích thước Giếng thang(rộng x sâu) | 1000x1000mm |
Kích thước Phòng máy | >1100mm |
Kích thước Cabin sử dụng (rộngx sâu x cao) | 700x600x900mm |
Kích thước cửa tầng (rộng x cao) | 700x900mm |
OH ( Over head) | 3000 mm |
PIT (Từ vị trí lấy Hàng tới đáy hố thang ) | Tối thiểu 700mm |
CHI TIẾT THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DANH MỤC |
THÔNG SỐ |
CHI TIẾT |
GHI CHÚ |
|
VÁCH- SÀN CABIN |
Vách cabin | Inox sọc nhuyễn 1.0mm |
|
|
Trần cabin | Inox sọc nhuyễn 1.0mm | |||
Sàn cabin | Inox sọc nhuyễn 1.0mm | |||
Khung cabin | Thép hình |
|
||
CỬA TẦNG CỬA CABIN |
Vị Trí | Tại mỗi tầng và Bên trong cabin |
|
|
Vật liệu | Inox sọc nhuyễn 1.0mm | |||
Nguyên lý hoạt động | mở cánh bằng tay lên và xuống | |||
Khung cửa | Thép hình | |||
BẢNG ĐIỀU KHIỂN TẦNG |
Vật liệu | Inox sọc nhuyễn dày 1mm , Dạng nổi |
|
|
Đèn báo tầng &chiều thang | Hiển thị LED ở bên trên mặt gọi tầng | |||
Các nút bấm gọi thang lên và xuống tại các tầng | Loại nút bấm có phát sáng chuyên dụng | |||
ĐỘNG CƠ |
Tên động cơ | Mitsubishi 2.2kw |
|
|
Phanh | DC110v | |||
Điện áp vào (Input) | 03 phase 380V AC – 50Hz | |||
Hộp số đi kèm | Hộp giảm tốc bánh răng truyền động | |||
Xuất xứ | Thái Lan | |||
HỆ ĐIỀU KHIỂN |
Hệ thống điều khiển động lực |
Điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số VVVF (Variable Voltage Frenquency) chuyên dùng cho thang máy |
|
|
Tên Hệ thống điều khiển động lực (Biến tần) | Fuji | |||
Hệ điều khiển | Hệ thống điều khiển tín hiệu bằng bo mạch PLC,VXL , gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động, tự động dừng tầng hoàn toàn.Bộ ghi giữ toàn bộ tín hiệu gọi tầng theo 02 chiều (Chiều lên và xuống) khi gọi thang. | |||
DẪN HƯỚNG |
Rail tiêu chuẩn cho thang máy
|
Tk5a : chuyên dùng cho thang máy |
|
|
MÁ TRƯỢT |
Dẫn hướng
|
Tk5A : loại chuyên dùng cho thang máy |
|
|
ĐỐI TRỌNG | Chưa bao gồm |
|
||
CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN |
|
Bảo vệ mất pha, ngược pha, mất trung tính, sụt áp nhằm bảo vệ thang máy được an toàn. |
|
|
|
Thang chỉ chạy được khi toàn bộ các cửa được đóng kín |
|
|
|
SẮT XI | Chân bệ máy | Theo tiêu chuẩn động cơ |
|
|
Giá đỡ rail | Ct3 – 3mm | |||
Vật tư phụ | Chuyên dùng | |||